open-minded
open-minded | ['oupn'maindid] | | tính từ | | | rộng rãi, phóng khoáng, không thành kiến | | | sẵn sàng tiếp thu cái mới | | | we should more open-minded over the world | | chúng ta nên có cách nhìn cởi mở hơn ra ngoài thế giới |
/'oupn'maindid/
tính từ rộng rãi, phóng khoáng, không thành kiến sẵn sàng tiếp thu cái mới
|
|