|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
only if
only+if | thành ngữ | | | (dùng ở đầu câu, làm cho động từ ở mệnh đề tiếp theo đứng trước chủ ngữ) chỉ với điều kiện là | | | only if a teacher has given permission is a student allowed to enter this room | | chỉ khi nào thầy gió cho phép thì học sinh mới được vào phòng này | | | only if the red light comes on is there any danger to employees | | chỉ khi nào đèn đỏ bật lên mới có sự nguy hiểm cho nhân viên |
|
|
|
|