(xác suất) sự xuất hiện; (logic học) sự thâm nhập bound o. sự thâm nhập liên hệ explicit o. (logic học) sự thâm nhập hiện, vị trí hiện free o. sự thâm nhập tự do random o. sx. sự xuất hiện ngẫu nhiên
/ə'kʌrəns/
danh từ việc xảy ra, sự cố an everyday occurence việc xảy ra hằng ngày sự xảy ra; sự nẩy ra, sự loé lên (ý nghĩ, ý muốn) to be of frequentsn occurence thường xảy ra luôn
Related search result for "occurence"
Words contain "occurence" in its definition in Vietnamese - English dictionary: việcdự liệucơmNguyễn Trãi