 | ['nju:kliəs] |
 | danh từ, số nhiều nuclei |
|  | bộ phận trung tâm mà quanh đó, các phần khác được tập hợp hoặc tập trung lại |
|  | the fortress was the nucleus of the ancient city |
| pháo đài là trung tâm của thành phố cổ |
|  | these paintings will form the nucleus of a new collection |
| những bức vẽ này sẽ tạo thành cốt lõi của bộ sưu tập mới |
|  | (vật lý) bộ phận trung tâm của một nguyên tử bao gồm các prôtôn và nơtrôn; hạt nhân |
|  | (sinh vật học) nhân (tế bào) |
|  | (thực vật học) hạch (của quả hạch) |
|  | (vật lý) hạt nhân |
|  | atomic nucleus |
| hạt nhân nguyên tử |