notwithstanding
notwithstanding | [,nɔtwiθ'stændiη] | | phó từ | | | cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên | | | many people told her not to try, but she went ahead notwithstanding | | nhiều người đã bảo cô ấy đừng cố, thế mà cô ấy vẫn cứ xông lên | | | there were remonstrances, but he persisted notwithstanding | | có nhiều ý kiến trách cứ, thế mà nó vẫn khăng khăng | | giới từ | | | mặc dù, bất kể | | | notwithstanding a steady decline in numbers, the school has had a very successful year | | mặc dù luôn luôn có sự giảm sút về số lượng, nhà trường vẫn có được một năm rất thành công | | | language difficulties notwithstanding, he soon grew to love the country and its people | | mặc dù có những khó khăn về ngôn ngữ, nhưng chẳng mấy chốc anh ấy đã trở nên yêu đất nước và ocn người ở đây | | liên từ | | | (từ cổ,nghĩa cổ) tuy, dù | | | he went ,notwithstanding that he has been ordered not to go | | người ta lệnh cho nó không được đi, nhưng nó cứ đi |
/,nɔtwiθ'stændiɳ/
phó từ cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên there were remonstrances, but he presisted notwithstanding cao nhiều người can gián, ấy thế mà nó vẫn cứ khăng khăng
danh từ mặc dù, bất kể notwithstanding the rain mặc dù trời mưa
liên từ (từ cổ,nghĩa cổ) tuy, dù he went notwithstanding [that] he was ordered not to mặc dù người ta đã ra lệnh cho nó không được đi nó vẫn cứ đi
|
|