mop
mop
mop A mop is used to clean the floor. | [mɔp] | | ngoại động từ | | | túi lau sàn, giẻ lau sàn | | ngoại động từ | | | lau, chùi | | | to mop the floor | | lau sàn | | | to mop up | | | thu dọn, nhặt nhạnh | | | (quân sự) càn quét | | | (từ lóng) vét sạch | | | to mop up the beer | | nốc cạn chỗ bia | | | to mop the floor (ground, earth) with someone | | | (từ lóng) hoàn toàn áp đảo ai, có ưu thế tuyệt đối với ai; đánh bại ai hoàn toàn | | danh từ | | | mops and mow nét mặt nhăn nhó | | nội động từ | | | to mop and mow nhăn nhó | | danh từ | | | chợ phiên mùa thu (để đến tìm thuê thợ gặt...) |
/mɔp/ ngoại động từ túi lau sàn, giẻ lau sàn ngoại động từ lau, chùi to mop the floor lau sàn !to mop up thu dọn, nhặt nhạnh (quân sự) càn quét (từ lóng) vét sạch to mop up the beer nốc cạn chỗ bia !to mop the floor (ground, earth) with someone (từ lóng) hoàn toàn áp đảo ai, có ưu thế tuyệt đối với ai; đánh bại ai hoàn toàn
danh từ mops and mow nét mặt nhăn nhó
nội động từ to mop and mow nhăn nhó
danh từ chợ phiên mùa thu (để đến tìm thuê thợ gặt...)
|
|