Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
monumental




monumental
[,mɔnju'mentl]
tính từ
thuộc về, có liên quan đến hoặc dùng làm đài kỷ niệm
a monumental inscription
văn bia kỷ niệm
monumental brasses, sculptures, figures
những tấm bảng đồng, điêu khắc, hình tượng trên đài kỷ niệm
(nói về những toà nhà, công trình điêu khắc) rất lớn và gây ấn tượng mạnh mẽ; hoành tráng; vĩ đại
a monumental arch, column, facade
một cổng vòm, cột, mặt tiền hoành tráng
(nói về tác phẩm (văn học) hoặc (âm nhạc)) lớn và có giá trị lâu dài; đồ sộ; bất hủ; vĩ đại
a monumental production
một tác phẩm bất hủ
đặc biệt to lớn; vĩ đại; lạ thường
a monumental achievement, success, blunder, failure
một thành tích vĩ đại, thắng lợi vĩ đại, sai lầm vô cùng to lớn, thất bại thảm hại
what monumental ignorance!
Ngu dốt lạ thường!


/,mɔnju'mentl/

tính từ
(thuộc) công trình kỷ niệm; dùng làm công trình kỷ niệm
vị đại, đồ sộ, bất hủ
a monumental work một tác phẩm vĩ đại
kỳ lạ, lạ thường
monumental ignorance sự ngu dốt lạ thường

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "monumental"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.