 | [mis'teik] |
 | danh từ |
| |  | lỗi, sai lầm, lỗi lầm |
| |  | You can't arrest me ! There must be some mistake! |
| | Các ông không được bắt tôi! Chắc chắn là có sự nhầm lẫn rồi! |
| |  | The waiter made a mistake over the bill |
| | Người hầu bàn có một chỗ nhầm lẫn trong hoá đơn |
| |  | to learn by one's mistakes |
| | Học hỏi qua những sai lầm của mình |
| |  | Spelling mistakes |
| | Những lỗi chính tả |
| |  | It was a big mistake to leave my umbrella at home |
| | Tôi thật sai lầm tai hại khi bỏ quên cái ô ở nhà |
| |  | and no mistake |
| |  | (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa |
| |  | it's hot today and no mistake |
| | không còn nghi ngờ gì nữa hôm nay trời nóng |
| |  | by mistake |
| |  | do sơ suất |
| |  | I took your bag instead of mine by mistake! |
| | Do sơ suất, tôi đã cầm cái túi của ông thay vì cái túi của tôi |
| |  | make no mistake about something |
| |  | đừng có lầm |
| |  | Sue seems very quiet, but make no mistake about it, she has a terrible temper! |
| | Sue có vẻ rất trầm lặng, nhưng chớ có lầm nhé, cô ta nóng nảy lắm đấy! |
 | động từ, thì quá khứ là mistook, động tính từ quá khứ là mistaken |
| |  | phạm sai lầm hoặc có ý kiến sai về ai/cái gì |
| |  | I must have mistaken your meaning/what you meant |
| | Hẳn là tôi đã hiểu nhầm ý kiến ông |
| |  | Don't mistake me; I mean what I say |
| | Đừng hiểu lầm tôi, tôi nói nghiêm túc đấy |
| |  | We've mistaken the house |
| | Chúng tôi đã nhầm nhà (đến không đúng nhà) |
| |  | nhầm ai/cái gì là ai/cái gì khác; nhầm |
| |  | To mistake a toadstool for a mushroom |
| | Nhầm nấm mũ độc là nấm ăn được |
| |  | She is often mistaken for her twin sister |
| | Người ta thường nhầm cô ấy với em gái sinh đôi của cô ấy |
| |  | there's no mistaking somebody/something |
| |  | không thể nào nhầm được |
| |  | There's no mistaking what ought to be done |
| | Không thể nào nhầm lẫn được về điều cần phải làm |