| [mi:nz] |
| danh từ |
| | tiền bạc; của cải; tiềm lực |
| | a man of means |
| người có của ăn của để; người giàu có |
| | to live beyond/within one's means |
| tiêu xài quá/trong phạm vi mà mình có được hoặc kiếm được |
| | she lacks the means to support a large family |
| bà ấy không đủ tiền bạc để chu cấp cho một gia đình đông con cái |
| | a person of her means can afford it |
| mồtngươi giàu có như bà ấy có thể chu cấp cho việc đó |
| | phương tiện; biện pháp; cách thức |
| | to use illegal means to get a passport |
| dùng cách thức bất hợp pháp để có được hộ chiếu |
| | means of communication |
| phương tiện giao thông |
| | means of living |
| kế sinh nhai |
| | to earn one's living by honest means |
| kiếm sống một cách lương thiện |
| | there is no means of saving his life |
| chẳng có cách nào cứu được hắn |
| | all possible means have been tried |
| đã thử hết các biện pháp có thể được |
| | by all means |
| | vâng; tất nhiên; chắc chắn rồi |
| | May I see your identification papers? - By all means |
| Cho tôi xem giấy tờ của ông - Vâng, tất nhiên rồi |
| | by fair means or foul |
| | bằng mọi cách |
| | by means of something |
| | bằng phương tiện gì đó |
| | to lift the load by means of a crane |
| nâng tải trọng bằng cần trục |
| | by no manner of means; by no means; not by any means |
| | không chút nào; không tí nào |
| | She's by no means poor: In fact, she's quite rich |
| Bà ấy chẳng nghèo tí nào: Thực ra, bà ấy giàu lắm |
| | the end justifies the means |
| | cứu cánh biện minh cho phương tiện |
| | a means to an end |
| | phương tiện để đạt cứu cánh |