Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
manage





manage
['mænidʒ]
động từ
quản lý, trông nom
to manage a bank
quản lý một ngân hàng
to manage a household
trông nom công việc gia đình
chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo
I cannot manage that horse
tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia
a child very difficult to manage
một đứa trẻ khó dạy (bảo)
(to manage on something) (to manage without somebody / something) giải quyết, xoay xở được
I just can't manage on 50 dollars a week
đúng là tôi không tài nào xoay xở được với 50 đô la một tuần
I can't borrow money, so I'll have to manage without
tôi không thể vay được tiền, nên phải tự xoay xở lấy
I shan't be able to manage (the job) (without help)
tôi không có khả năng giải quyết được (công việc) (mà không có sự trợ giúp)
in spite of these insults, she managed not to get angry
dù bị xúc phạm như vậy, cô ấy vẫn tự kiềm chế để không nổi giận
I just about managed to get up the stairs
tôi chỉ vừa mới tìm được cách leo lên cầu thang
(dùng với can, could) thành công trong việc đưa ra, đạt được hoặc làm cái gì
I haven't been learning French for long, so I can only manage a few words
tôi không học tiếng Pháp lâu rồi, nên tôi chỉ dùng được (nói được) một vài từ
even a schoolboy could manage a better story than that
thậm chí nmột đứa học trò cũng viết được một câu chuyện hay hơn thế
I couldn't manage another thing, I'm afraid
tôi e rằng tôi không thể dùng thêm (ăn thêm) món gì khác nữa
despite his disappointment, he managed a smile
mặc dù thất vọng, anh ấy vẫn nở một nụ cười
can you manage lunch on Tuesday?
anh có thể đến dùng bữa trưa vào thứ ba được chứ?



quản lý, lãnh đạo

/'mænidʤ/

ngoại động từ
quản lý, trông nom
to manage a bank quản lý một nhà ngân hàng
to manage a household trông nom công việc gia đình
chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo
I cannot manage that horse tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia
a child very difficult to manage một đứa trẻ khó dạy (bảo)
thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được
how could you manage that bisiness? anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy?
dùng, sử dụng
how do you manage those levers? anh sử dụng những cái đòn bẫy này thế nào?
can you manage another bottle? anh có thể làm thêm một chai nữa không?

nội động từ
đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách
he knows how to manage nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "manage"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.