lap
lap | [læp] | | danh từ | | | vạt áo, vạt váy | | | lòng | | | the baby sat on his mother's lap | | đứa bé ngồi trong lòng mẹ | | | dái tai | | | thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi) | | | to be in Fortune's lap | | | may mắn | | | in the lap of gods | | | có trời biết | | | in the lap of luxury | | | trong cảnh xa hoa | | | to drop sth in sb's lap | | | đổ lỗi cho ai, đổ thừa tại ai, đổ trách nhiệm cho ai | | | the last lap | | | giai đoạn sau cùng | | danh từ | | | vật phủ lên một vật khác | | | vòng dây, vòng chỉ (quấn vào một cuộn) | | | (thể dục,thể thao) vòng chạy, vòng đua | | | (kỹ thuật) tấm nối (đường ray) ((cũng) half lap) | | ngoại động từ | | | phủ lên, chụp lên, bọc | | | quấn, cuộn; gói | | | to lap something round something | | quấn vật gì chung quanh vật khác | | | vượt hơn một vòng (trong cuộc chạy đua) | | danh từ | | | (kỹ thuật) đá mài | | ngoại động từ | | | (kỹ thuật) mài bằng đá mài | | danh từ | | | cái liềm, cái tớp | | | thức ăn lỏng (cho chó...) | | | tiếng vỗ bập bềnh (sóng) | | động từ | | | liếm, tớp (bằng lưỡi) | | | nốc, uống ừng ực | | | vỗ bập bềnh (sóng) | | | to lap up everything one is told | | | ai nói gì cũng tin |
/læp/
danh từ vạt áo, vạt váy lòng the baby sat on his mother's lap đứa bé ngồi trong lòng mẹ dái tai thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi) !to be in Fortune's lap may mắn !in the lap of gods có trời biết !in the lap of luxury trong cảnh xa hoa
danh từ vật phủ (lên một vật khác) vòng dây, vòng chỉ (quấn vào một cuộn) (thể dục,thể thao) vòng chạy, vòng đua (kỹ thuật) tấm nối (đường ray) ((cũng) half lap)
ngoại động từ phủ lên, chụp lên, bọc quấn, cuộn; gói to lap something round something quấn vật gì chung quanh vật khác vượt hơn một vòng (trong cuộc chạy đua)
nội động từ phủ lên, chụp lên
danh từ (kỹ thuật) đá mài
ngoại động từ (kỹ thuật) mài bằng đá mài
danh từ cái liềm, cái tớp thức ăn lỏng (cho chó...) tiếng vỗ bập bềnh (sóng)
động từ liếm, tớp (bằng lưỡi) nốc, uống ừng ực vỗ bập bềnh (sóng) !to lap up everything one is told ai nói gì cũng tin
|
|