languor
languor | ['læηgə] | | danh từ | | | tình trạng suy nhược (của cơ bản sau khi ốm dậy); tình trạng bạc nhược (về tâm hồn, tinh thần) | | | tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng thiếu sinh khí | | | sự yên lặng nặng nề (trời, thời tiết) |
/'læɳgə/
danh từ tình trạng suy nhược (của cơ bản sau khi ốm dậy); tình trạng bạc nhược (về tâm hồn, tinh thần) tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng thiếu sinh khí sự yên lặng nặng nề (trời, thời tiết)
|
|