|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
known
known | | Xem know |
đã biết
/nou/
động từ knew; known biết; hiểu biết to know about something biết về cái gì to know at least three languages biết ít nhất ba thứ tiếng to know how to play chess biết đánh cờ biết, nhận biết; phân biệt được to know somebody at once nhận biết được ai ngay lập tức to know one from another phân biệt được cái này với cái khác biết, quen biết to know by sight biết mặt to know by name biết tên to get to know somebody làm quen được với ai ((thường) of) biết, biết tin, biết rõ về do you know of his return? anh đã biết tin ông ta trở về chưa? I know of an excellent restaurant near here tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt đã biết mùi, đã trải qua to know misery đã trải qua cái cảnh nghèo khổ (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) !all one knows (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình to try all one knows cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better (xem) better I know better [than that] tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than... không ngốc mà lại... !to know one's own business không dính vào việc của người khác !to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình !to know one's own mind biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of theo tôi biết thì không
danh từ (thông tục) to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
|
|
Related search result for "known"
|
|