| [in,vesti'gei∫n] |
| danh từ |
| | sự điều tra hoặc bị điều tra |
| | criminal investigation |
| công tác điều tra hình sự |
| | The matter is under investigation |
| Nội vụ đang được điều tra |
| | It's subject to investigation |
| Việc đó còn phải điều tra |
| | (investigation into something) trường hợp điều tra, nghiên cứu |
| | Scientists are conducting an investigation into the causes of the accident |
| Các nhà khoa học đang tiến hành điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn |
| | To carry out fresh investigations |
| Tiến hành các cuộc điều tra nghiên cứu mới |