|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
innings
innings | ['iniηz] | | danh từ, số nhiều không đổi | | | lượt chơi của một phía; lượt chơi của một cầu thủ (crickê, bóng chày) | | | lúc cờ đến tay, lúc cơ hội đến tay; thời kỳ cầm quyền | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gặt hái | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đất khai hoang (do biển bồi lên; sự khai hoang đất lầy) | | | he has had a good innings | | | ông ta từng có cuộc sống êm đềm hạnh phúc |
/'iniɳz/
danh từ, số nhiều inning /'iniɳ/ (thông tục), inningses /'iniɳziz/ lượt chơi của một phía; lượt chơi của một cầy thủ (crickê, bóng chày) lúc cờ đến tay, lúc cơ hội đến tay; thời kỳ cầm quyền (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gặt hái (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đất khai hoang (do biển bồi lên; sự khai hoang đất lầy)
|
|
Related search result for "innings"
|
|