| ['indʒəd] |
| tính từ |
| | bị tổn thương; bị thương |
| | an injured man |
| người bị thương |
| | an injured leg |
| chân bị thương |
| | bị đối xử thiên vị; bị thiệt hại |
| | the injured party |
| phía nạn nhân; phía bị hại |
| | tỏ vẻ bị xúc phạm, tỏ vẻ mếch lòng |
| | an injured voice/look |
| giọng nói/ánh mắt tỏ ra mếch lòng |
| danh từ |
| | (the injured) những người bị thương |
| | to make a report on the dead and injured |
| lập báo cáo về số người chết và bị thương |
| | all 14 injured were later discharged from hospital |
| tất cả 14 người bị thương đều được xuất viện sau đó |
| | to be on the injured list |
| nằm trong danh sách những người bị thương |