| ['influəns] |
| danh từ |
| | (influence on somebody / something) ảnh hưởng, tác dụng |
| | the influence of the moon (on the tides), of the climate (on agricultural production) |
| ảnh hưởng của mặt trăng (đối với thủy triều), của khí hậu (đối với sản xuất (nông nghiệp)) |
| | the influence of parents on their children |
| ảnh hưởng của cha mẹ đối với con cái |
| | to have a good/bad/beneficial/harmful/pernicious influence on somebody's behaviour/character |
| có ảnh hưởng tốt/xấu/có lợi/có hại/nguy hại đối với hạnh kiểm/tính cách của ai |
| | to exercise one's influence on someone |
| gây ảnh hưởng đối với ai, phát huy ảnh hưởng đối với ai |
| | to be under somebody's influence |
| chịu ảnh hưởng của ai |
| | uy thế, thế lực |
| | his parents no longer have any real influence over him |
| bố mẹ cậu ấy không còn uy thế thực sự nào đối với cậu ấy |
| | to use one's influence with somebody |
| sử dụng uy thế của mình đối với ai |
| | she has great influence with the manager and could no doubt help you |
| cô ấy rất có ảnh hưởng với ông giám đốc, nên chắc chắn sẽ giúp được anh |
| động từ |
| | ảnh hưởng, chi phối, tác động |
| | bad weather influences the peddlers' business |
| thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc làm ăn của những người bán hàng rong |
| | it's clear that her painting has been influenced by Picasso |
| rõ ràng là cách vẽ tranh của cô ấy đã chịu ảnh hưởng của Picasso |
| | what influenced them to steal this sum of money? |
| điều gì đã khiến chúng ăn cắp số tiền này? |