incident
incident | ['insidənt] | | tính từ | | | (+ to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với | | | the risks incident to the life of a test pilot | | những nguy hiểm gắn liền với cuộc sống của người lái máy bay thử nghiệm | | | responsibilities incident upon one as a parent | | những trách nhiệm vốn gắn chặt với người làm cha làm mẹ | | | (vật lý) tới | | | incident ray | | tia tới | | danh từ | | | việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra | | | việc xô xát, việc rắc rối | | | frontier incident | | việc rắc rối ở biên giới | | | đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết) | | | việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...) | | | (quân sự) vụ ném bom thành phố |
liên thuộc, tới // sự cố, tính ngẫu nhiên
/'insidənt/
tính từ ( to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với (vật lý) tới incident ray tia tới (pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với
danh từ việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra việc xô xát, việc rắc rối frontier incident việc rắc rối ở biên giới đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết) việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...) (quân sự) vụ ném bom thành ph
|
|