sai về đạo đức (nhất là trong cách ứng xử về tình dục); không trong sáng
impure thoughts, motives, actions
ý nghĩ, độngcơ, hạnhđông đen tối
không sạch; bẩn; ô uế
có những chất khác có chất lượng kém hơn lẫn vào; có tạp chất
impure metals
kim loại có tạp chất
/im'pjuə/
tính từ không trong sạch, không tinh khiết; dơ bẩn, ô uế không trinh bạch, không trong trắng có pha trộn, pha tạp; có lẫn màu khác (nghệ thuật) không trong sáng; có lẫn màu khác (nghệ thuật) không trong sáng (văn); lai căng