|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
imprint
imprint | ['imprint] | | danh từ | | | dấu vết, vết in, vết hằn | | | the imprint of a foot on sand | | dấu chân trên cát | | | the imprint of suffering on someone's face | | nét hằn của sự đau khổ trên khuôn mặt ai | | | ảnh hưởng sâu sắc | | | phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách) ((cũng) publisher's imprint, printer's imprint)) | | ngoại động từ | | | đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì) | | | to imprint a postmark on a letter | | đóng dấu bưu điện lên một lá thư | | | to imprint the paper with a seal | | đóng dấu vào giấy bằng một con dấu | | | ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn | | | ideas imprinted on the mind | | tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai |
/'imprint/
danh từ dấu vết, vết in, vết hằn the imprint of a foot on sand dấu bàn chân trên cát the imprint of suffering on someone's face nét hằn của sự đau khổ trên khuôn mặt ai ảnh hưởng sâu sắc phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint)
ngoại động từ đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì) to imprint a postmark on a letter đóng dấu bưu điện lên một lá thư to imprint the paper with a seal đóng dấu vào giấy bằng một con dấu ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn ideas imprinted on the mind tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
|
|