idle
idle | ['aidl] | | tính từ | | | không làm gì cả hoặc không có việc gì làm, nhàn rỗi | | | many people were idle during the depression | | nhiều người không có việc làm trong thời kỳ suy thoái | | | không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác | | | an idle boy | | một đứa bé lười nhác | | | không có công ăn việc làm, thất nghiệp | | | idle men | | những người không có công ăn việc làm | | | (kỹ thuật) để không, không dùng đến | | | idle machines | | máy để không | | | vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu | | | in a fit of idle rage | | trong một cơn giận dữ không đi đến đâu | | | không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ | | | idle rumors | | những lời đồn không đâu, những lời đồn không căn cứ | | | idle talks | | chuyện không đâu, chuyện vẩn vơ | | | idle fears | | những nỗi sợi hãi không đâu | | | the devil makes work for idle hands | | | nhàn cư vi bất thiện | | nội động từ | | | ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích | | | (kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...) | | ngoại động từ ((thường) + away) | | | ăn không ngồi rồi để lãng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích | | | to idle away one's time | | ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho thất nghiệp | | danh từ | | | tình trạng nhàn rỗi | | | sự chạy không | | | to keep a motor at an idle | | cho máy chạy không |
/'aidl/
tính từ ngồi rồi, không làm việc gì in an idle hour trong lúc ngồi rồi không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác an idle worthless boy một đứa bé lười nhác vô tích sự không có công ăn việc làm, thất nghiệp idle men những người không có công ăn việc làm (kỹ thuật) để không, không chạy idle machines máy để không vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu in a fit of idle rage trong một cơn giận dữ không đi đến đâu không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ idle rumors những lời đồn không đâu, những lời đồn không căn cứ idle talks chuyện không đâu, chuyện vẩn vơ idle fears những nỗi sợi hâi không đâu
nội động từ ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích (kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...)
ngoại động từ ((thường) away) ăn không ngồi rồi để lâng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích to idle away one's time ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho thất nghiệp
danh từ tình trạng nhàn rỗi sự chạy không to keep a motor at an idle cho máy chạy không
|
|