high-level
tính từ
ở cấp cao, thượng đỉnh
high-level | ['hai'levl] |  | tính từ | |  | (chính trị) ở cấp cao, thượng đỉnh | |  | high-level conferences are usually held in Geneva (Switzerland) | | các hội nghị thượng đỉnh thường được tổ chức tại Giơnevơ (Thụy Sĩ) | |  | high-level language | |  | (tin học) ngôn ngữ bậc cao |
|
|