hide
hide | [haid] | | danh từ | | | da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa) | | | (đùa cợt) da người | | | neither hide nor hair | | | không có bất cứ một dấu vết gì | | | to save one's own hide | | | để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng | | | to have a hide like a rhinoceros | | | mặt dày mày dạn | | | to tan sb's hide | | | đánh nhừ tử, đánh thê thảm | | ngoại động từ | | | lột da | | | (thông tục) đánh đòn | | danh từ | | | (sử học) Haiđơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh) | | | nơi nấp để rình thú rừng | | nội động từ hidden, hid | | | trốn, ẩn nấp, náu | | ngoại động từ | | | che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì) | | | che khuất | | | to hide one's head | | | giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ nên không dám ló mặt ra | | | not to hide one's light (candle) under a bushel | | | (xem) bushel | | | to hide a multitude of sins | | | che giấu một thực tế chẳng mấy hay ho |
trốn, dấu
/haid/
danh từ da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa) (đùa cợt) da người !neither hide not hair không có bất cứ một dấu vết gì !to save one's own hide để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng
ngoại động từ lột da (thông tục) đánh đòn
danh từ (sử học) Haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh) nơi nấp để rình thú rừng
nội động từ hidden, hid trốn, ẩn nấp, náu
ngoại động từ che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì) che khuất !to hide one's head giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra !not to hide one's light (candle) under a bushel (xem) bushel
|
|