Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
hear





hear


hear

We hear things with our ears. Our ears give us a sense of hearing.

[hiə]
động từ heard
[hə:d]
nghe
he doesn't hear well
anh ta nghe không rõ
to hear a lecture
nghe bài thuyết trình
don't go out in the rain - do you hear me!
đừng ra ngoài mưa - hãy nghe tôi
you'd better hear what he is saying
anh nên nghe xem hắn đang nói gì
lắng nghe và xét xử (một vụ kiện) ở phiên toà
to hear the witnesses
nghe lời khai của những người làm chứng
which judge will hear the case?
quan toà nào sẽ xử vụ kiện?
nghe nói hoặc được thông tin về điều gì
have you heard the news?
anh nhận được tin đó chưa?
you speak German very well, I hear
tôi nghe nói anh nói tiếng Đức hay lắm
I hear that he has caught cold for three days
tôi nghe nói anh ta bị cảm lạnh ba hôm rồi
to hear someone out
lắng nghe ai nói cho đến khi người đó nói xong; nghe ai nói cho đến hết
(+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
to hear from somebody
nhận được tin của ai
have you ever heard of that hotel?
có bao giờ anh nghe nhắc đến/nói đến khách sạn đó chưa?
she disappeared and was never heard of again
cô ta biến mất và chẳng ai biết gì về cô ta nữa
I have never heard of such a thing!
chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
I have only just heard about his resignation from office
tôi chỉ vừa mới nghe nói anh ấy từ chức, tôi chỉ vừa mới được thông báo là anh ấy từ chức
hear! hear!
hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
you will hear of this!
rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!
to hear the last of sb/sth
nghe thấy ai/cái gì lần cuối cùng
to hear a pin drop
nghe được tiếng đinh ghim rơi, nghe được tiếng động khẽ nhất
to hear tell of sth
nghe nói về điều gì
to hear reason
nghe lẽ phải
to make one's voice heard
giãi bày ý kiến của mình
not to hear the end of it
không dứt được nỗi bận tâm phiền toái



nghe

/hiə/

động từ heard /hə:d/
nghe
he doesn't hear well anh ta nghe không rõ
to hear a lecture nghe bài thuyết trình
to hear the witnesses nghe lời khai của những người làm chứng
to hear someone out nghe ai nói cho đến hết
nghe theo, chấp nhận, đồng ý
he will not hear of it hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
( of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
to hear from somebody nhận được tin của ai
have you heard of the news? anh ta đã biết tin đó chưa?
I have never heard of such a thing! chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy! !hear! hear!
hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai) !you will hear of this!
rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hear"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.