| [hed] |
| danh từ |
| | cái đầu (người, thú vật) |
| | from head to foot |
| từ đầu đến chân |
| | he fell and hit his head |
| anh ta ngã đập đầu xuống |
| | The Queen's horse won by a head |
| con ngựa của Nữ hoàng đã về trước một đầu |
| | Tom is taller than John by a head |
| Tom cao hơn John một cái đầu |
| | 5 shillings a/per head |
| mỗi (đầu) người được 5 silinh |
| | dinner at 15 dollars a/per head |
| bữa ăn tối giá 15 đô la mỗi người |
| | to count heads |
| đếm đầu người (người có mặt) |
| | a hundred head of cattle |
| một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi |
| | đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng |
| | to have a good head for mathematics |
| có năng khiếu về toán |
| | to reckon in one's head |
| tính thầm trong óc |
| | (thông tục) chứng nhức đầu sau khi uống rượu say |
| | to have a bad head |
| bị nhức đầu, bị nặng đầu |
| | vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng |
| | at the head of... |
| đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... |
| | the head of a family |
| chủ gia đình |
| | vật hình đầu |
| | a head of cabbage |
| cái bắp cải |
| | đoạn đầu, phần đầu |
| | the head of a procession |
| đoạn đầu đám rước |
| | đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) |
| | bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) |
| | ngòi (mụn, nhọt) |
| | gạc (hươu, nai) |
| | mũi (tàu) |
| | mũi biển |
| | (heads) mặt của đồng tiền có hình đầu người trên đó; mặt ngửa |
| | we tossed a coin and it came down heads |
| chúng tôi tung đồng xu (để quyết định việc gì nhờ may rủi chẳng hạn) và nó rơi lật mặt ngửa lên |
| | heads or tails? |
| ngửa hay sấp? |
| | (ngành mỏ) đường hầm |
| | (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) |
| | đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại |
| | on that head |
| ở phần này, ở chương này |
| | under the same head |
| dưới cùng đề mục |
| | lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng |
| | to come to a head |
| lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch |
| | to bring to a head |
| làm gay go, làm căng thẳng |
| | cột nước; áp suất |
| | hydrostatic head |
| áp suất thuỷ tĩnh |
| | static head |
| áp suất tĩnh |
| | thiết bị trong một máy ghi âm tiếp xúc với băng từ và chuyển những tín hiệu điện thành âm thanh; đầu từ |
| | to addle one's head |
| | (xem) addle |
| | to be/stand head and shoulders above somebody |
| | tốt hơn ai, thông minh hơn ai rất nhiều; hơn hẳn một cái đầu |
| | to drive sth into sb's head |
| | to drum sth into sb's head |
| | to knock/hammer sth into sb's head |
| | nhồi nhét điều gì vào đầu ai |
| | to give sb his head |
| | cho ai tự do hành động |
| | to go to one's head |
| | làm cho ai chếnh choáng say |
| | to have eyes in the back of one's head |
| | có mắt rất tinh, tỏ tường mọi sự trên đời |
| | to have one's head in the clouds |
| | hay mơ mộng hão huyền |
| | head over heels |
| | lăn lông lốc |
| | hoàn toàn |
| | to have a swollen head |
| | kiêu căng ngạo mạn |
| | to have a thick head |
| | đần độn, ngu xuẩn |
| | choáng váng vì men rượu |
| | heads will roll for sth |
| | sẽ có lúc người ta bị trừng phạt vì điều gì |
| | to hit the nail on the head |
| | nói đúng vanh vách |
| | to have one's head examined |
| | để lộ cái ngu của mình |
| | a price on sb's head |
| | giải thưởng lấy đầu người nào |
| | to put one's head into the noose |
| | đút đầu vào rọ, tự đưa đầu vào thòng lọng |
| | to scratch one's head |
| | suy nghĩ nát óc, vắt óc suy nghĩ |
| | to shake one's head |
| | lắc đầu |
| | heads I win, tails you lose |
| | phần thắng chắc chắn thuộc về tôi |
| | to be able to do something on one's head |
| | (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng |
| | to be over head and ears in debts |
| | nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm |
| | to be (go) off one's head |
| | mất trí, hoá điên |
| | to beat somebody's head off |
| | đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn |
| | better be the head of a dog than the tail of a lion |
| | (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu |
| | to buy something over somebody's head |
| | mua tranh được ai cái gì |
| | by head and shoulders above somebody |
| | khoẻ hơn ai nhiều |
| | cao lớn hơn ai một đầu |
| | to carry (hold) one's head high |
| | tỏ ra hãnh diện về thành tích, giá trị, khả năng.. của mình; ngẩng cao đầu |
| | can't make head or tail of |
| | không hiểu đầu đuôi ra sao |
| | to cost someone his head |
| | làm cho ai mất đầu, làm cho ai mất mạng |
| | horse eats its head off |
| | (xem) eat |
| | to get (take) into one's head that |
| | nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng |
| | to put somebody (something) out of one's head |
| | quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa |
| | to give a horse his head |
| | thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái |
| | to have a good head on one's shoulders |
| | lão luyện, từng trải |
| | head first (foremost) |
| | lộn phộc đầu xuống trước |
| | (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp |
| | head and front |
| | người đề xướng và lãnh đạo (một phong trào...) |
| | head of hair |
| | mái tóc dày cộm |
| | to keep one's head (a level head, a cool head) |
| | giữ bình tĩnh, điềm tĩnh |
| | to keep one's head above water |
| | (xem) above |
| | to lay (put) heads together |
| | hội ý với nhau, bàn bạc với nhau |
| | to lose one's head |
| | (xem) lose |
| | to make head |
| | tiến lên, tiến tới |
| | to make head against |
| | kháng cự thắng lợi |
| | not right in one's head |
| | gàn gàn, hâm hâm |
| | old head on young shoulders |
| | khôn ngoan trước tuổi |
| | out of one's head |
| | do mình nghĩ ra, do mình tạo ra |
| | to stand on one's head |
| | (nghĩa bóng) lập dị |
| | to talk somebody's head off |
| | (xem) talk |
| | to talk over someone's head |
| | nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả |
| | to turn something over in one's head |
| | suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc |
| | two heads are better than one |
| | (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng |
| ngoại động từ |
| | làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) |
| | hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) |
| | để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) |
| | to head a list |
| đứng đầu danh sách |
| | đứng đầu, chỉ huy, lãnh đạo; đi đầu, dẫn đầu |
| | to head an uprising |
| lãnh đạo một cuộc nổi dậy |
| | to head a procession |
| đi đâu một đám rước |
| | đương đầu với, đối chọi với |
| | vượt, thắng hơn (ai) |
| | đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) |
| | (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) |
| | đóng đầy thùng |
| | (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) |
| | to head the ship for... |
| hướng mũi tàu về phía... |
| nội động từ |
| | kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) |
| | mưng chín (mụn nhọt) |
| | tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) |
| | to head back |
| | tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại |
| | to head off |
| | (như) to head back |
| | chặn tránh (một vấn đề gì bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...) |
|
| [head] |
| saying && slang |
| | (See skids) |
contact h. (máy tính) đầu tiếp xúc (từ), đầu công tắc
erasing h. (máy tính) đầu tẩy
kinetic energy h. (máy tính) cột nước động lực
magnetic h. (máy tính) đầu từ
play-bak h. (máy tính) đầu sao lại
pressure h. (cơ học) đầu áp
reading h. (máy tính) đầu đọc, đầu phát lại
read-record h. (máy tính) đầu để đọc bản chép lại
recording h. (máy tính) đầu ghi
total h. (cơ học) cột nước toàn phần
velocity h. (vật lí) đầu tốc độ