| [gʌlp] |
| danh từ |
| | động tác nuốt; hành động nuốt |
| | to swallow/sob with loud gulps |
| nuốt ừng ực/khóc thổn thức |
| | miếng (đầy mồm), nhất là chất lỏng; ngụm |
| | a gulp of hot tea |
| một ngụm nước chè nóng |
| | to empty a glass of beer at a gulp |
| nốc một hơi cạn cốc bia |
| ngoại động từ |
| | (to gulp something down) nuốt (thức ăn hoặc đồ uống) nhanh hoặc tham lam; nuốt; nốc |
| | to gulp one's food |
| nuốt thức ăn |
| | to gulp down a cup of tea |
| nốc một tách trà |
| | she gulped nervously, as if the question bothered her |
| cô ta nuốt chửng một cách bực dọc như thể vấn đề đó làm cô ta bận tâm |
| | hít thở (không khí) sâu như thể bù lại phần nào sự nghẹt thở |
| | she crawled onto the river bank and lay there gulping in air |
| cô ấy bò lên bờ sông và nằm đó hít thở khí trời |
| | to gulp back one's tears |
| | nuốt nước mắt, cố nén nỗi khổ đau |