| [greid] |
| danh từ |
| | như gradient |
| | mức; loại; cấp |
| | a person's salary grade |
| mức lương của một người |
| | high-grade/low-grade civil servants |
| công chức cấp cao/thấp |
| | high-grade milk |
| sữa chất lượng cao |
| | Grade A potatoes are the best in quality |
| Khoai tây loại A là loại tốt nhất |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm số (của học sinh) |
| | to make the grade |
| đạt đủ điểm; đạt được tiêu chuẩn quy định |
| | on the up/down grade |
| đang phất lên/ sa sút (nói về việc kinh doanh...) |
| | pupils with 90% or more are awarded Grade A |
| học sinh đạt 90 % điểm số trở lên được xếp loại A |
| | she got excellent grades in her exams |
| cô ta đạt hạng ưu trong kỳ thi |
| | trình độ (nhất là về (âm nhạc)) |
| | He's got Violin Grade 6 |
| anh ta đạt bậc 6 về vĩ cầm |
| | lớp (trong hệ thống giáo dục) |
| | the fourth grade |
| lớp bốn |
| | my son's in the third grade |
| con trai tôi học lớp ba |
| | (nông nghiệp) giống súc vật lai tạo (do lai giống địa phương với giống tốt hơn) |
| ngoại động từ |
| | (to grade something / somebody by something) (to grade something / somebody according to something) (to grade something / somebody from something to something) xếp loại |
| | the potatoes are graded by/according to size |
| khoai tây được phân loại theo kích cỡ |
| | eggs are graded from small to extra-large |
| trứng được xếp loại từ nhỏ đến cực to |
| | chấm điểm (bài thi) |
| | the term papers have been graded |
| bài thi học kỳ đã được chấm điểm |
| | a student who gets 90% is graded A |
| học nào đạt 90% sẽ được xếp loại A |
| | làm cho đất (nhất là đường đi) thoai thoải bằng cách giảm bớt độ dốc |