|  | ['gɔsip] | 
|  | danh từ | 
|  |  | chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào | 
|  |  | don't believe all the gossip you heard | 
|  | đừng tin hết những chuyện tầm phào mà anh đã nghe được | 
|  |  | she's too fond of idle gossip | 
|  | mụ ấy rất thích chuyện ngồi lê đôi mách | 
|  |  | it's common gossip that they're having an affair | 
|  | mọi người bàn tán rằng họ có chuyện với nhau | 
|  |  | việc viết những chuyện lượm lặt về con người và các sự kiện xã hội (trong thư từ hoặc báo chí chẳng hạn) | 
|  |  | the gossip column | 
|  | mục lượm lặt của một tờ báo | 
|  |  | a gossip columnist/writer | 
|  | người chuyên giữ/người viết mục lượm lặt | 
|  |  | đàm luận bao gồm cả những chuyện tầm phào | 
|  |  | to have a good gossip with one's friends, neighbors | 
|  | tán gẫu với bạn bè, những người láng giềng | 
|  |  | người thích chuyện tầm phào | 
|  |  | you're nothing but an old gossip! | 
|  | anh đúng là kẻ ngồi lê đôi mách! | 
|  | nội động từ | 
|  |  | (to gossip with somebody about something) ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào; nói chuyện phiếm | 
|  |  | I can't stand here gossiping all day | 
|  | tôi không thể đứng đây để nói chuyện tầm phào suốt ngày được |