| ['gɔbl] |
| danh từ |
| | tiếng kêu gộp gộp (của gà tây) |
| động từ |
| | (nói về gà tây) kêu gộp gộp |
| | (nói về người) phát ra tiếng kêu như thế khi nói nhanh, nói một cách giận dữ |
| | (to gobble something up / down) ăn nhanh, ầm ĩ và ngấu nghiến (không để lại gì hết); nuốt lấy nuốt để |
| | eat slowly and don't gobble! |
| ăn từ từ thôi, đừng nuốt lấy nuốt để như thế! |
| | to gobble one's food (down) in a hurry |
| nuốt vội thức ăn vào họng |
| | to gobble something up |
| | dùng hết cái gì thật nhanh; nuốt tộng |
| | the rent gobbles up half his earnings |
| tiền thuê nhà nuốt hết phân nửa thu nhập của nó |
| | small family businesses are often gobbled up by larger firms |
| những doanh nghiệp gia đình nhỏ thường bị các hãng lớn nuốt chửng |