gloss
gloss | [glɔs] | | danh từ | | | nước bóng, nước láng | | | to take the gloss off | | làm mất nước bóng, làm xỉn (vải...) | | | (nghĩa bóng) vẻ hào nhoáng bề ngoài; bề ngoài giả dối | | ngoại động từ | | | làm bóng, làm láng (vật gì) | | nội động từ | | | che đậy, bưng bít | | | to gloss over one's errors | | che đậy sai lầm | | danh từ | | | lời chú thích, lời chú giải (giữa hai hàng chữ hoặc ở ngoài lề) | | | lời phê bình, lời phê phán | | | sự xuyên tạc lời nói của người khác | | ngoại động từ | | | chú thích, chú giải | | | phê bình, phê phán |
giải thích từ
/glɔs/
danh từ nước bóng, nước láng to take the gloss off làm mất nước bóng, làm xỉn (vải...) (nghĩa bóng) vẻ hào nhoáng bề ngoài; bề ngoài giả dối
ngoại động từ làm bóng, làm láng (vật gì) (nghĩa bóng) ((thường) over) khoác cho một cái mã ngoài; khoác cho một vẻ ngoài giả dối; che đậy to gloss over one's errors che đậy sai lầm
danh từ lời chú thích, lời chú giải (giữa hai hàng chữ hoặc ở ngoài lề) lời phê bình, lời phê phán sự xuyên tạc lời nói của người khác
động từ chú thích, chú giải phê bình, phê phán
|
|