![](img/dict/02C013DD.png) | ['dʒest∫ə] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | điệu bộ; cử chỉ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | To make a rude gesture |
| Làm một cử chỉ khiếm nhã |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Communicating by gesture |
| Giao tiếp với nhau bằng cử chỉ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | With a gesture of despair |
| Với một cử chỉ tuyệt vọng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hành động để gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | His speech is a gesture of friendship; His speech is a friendly gesture |
| Lời nói của anh ta là một biểu hiện của tình hữu nghị |
![](img/dict/46E762FB.png) | động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm điệu bộ; diễn tả bằng điệu bộ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | To gesture with one's hands |
| Làm điệu bộ bằng tay |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to gesture something to somebody) ra hiệu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | He gestured his satisfaction |
| Ông ta có những cử chỉ tỏ ra là mình hài lòng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The mother gestures to her daughter that it is better to go home |
| Người mẹ ra hiệu cho cô con gái biết rằng nên đi về nhà thì hơn |