Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
general





general
['dʒenərəl]
tính từ
tác động đến tất cả hoặc hầu hết mọi người, mọi nơi, mọi vật; chung; phổ biến
a matter of general interest/concern
một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm
a general lowering of standards
một sự hạ thấp toàn diện về cáctiêu chuẩn
once quite rare, they are now in general use
trước đây có lúc rất hiếm, nhưng ngày nay chúng được sử dụng rộng rãi
that man's a general nuisance
gã ấy chuyên gây phiền toái cho mọi người
the general public
công chúng rộng rãi
to work for general welfare
làm việc vì phúc lợi chung
general opinion
ý kiến chung
the bad weather has been fairly general
thời tiết xấu là điều khá phổ biến
the general impression was that it had improved
ấn tượng chung là việc đó đã được cải thiện
không giới hạn ở một phần hoặc một khía cạnh của con người, sự vật, hoặc ở một thời điểm cụ thể nào; toàn thể, toàn bộ, chung
a general meeting
cuộc họp toàn thể
a general strike
cuộc tổng bãi công
a general election
cuộc tổng tuyển cử
there is still some weakness in the legs, but her general condition is good
chân cô ta hãy còn yếu, nhưng tình trạng chung (tổng trạng) là tốt
the opening chapter gives a general view of the subject
chương mở đầu cho ta cái nhìn tổng quát vấn đề
the old building was in a general state of decay/disrepair
tình trạng chung của toà nhà cổ là mục nát/ọp ẹp
không chuyên sâu vào chủ đề
general sciences/studies
các môn khoa học/nghiên cứu đại cương
general knowledge
kiến thức chung, kiến thức phổ thông
we kept the conversation fairly general
chúng tôi duy trì buổi nói chuyện về khá nhiều vấn đề
không chuyên sâu hoặc giới hạn về phạm vi công việc, công dụng, hoạt động
general hospital
bệnh viện đa khoa
general practitioner
bác sĩ đa khoa
the general reader
người đọc đủ thứ đề tài
a general factotum
người hầu làm đủ mọi việc
general dealer
người bán bách hoá
(thường) trong các chức danh viết hoa và đi sau danh từ; tổng
the general manager
tổng giám đốc
the Attorney/Inspector/Governor General
Viên Tổng chưởng lý/Tổng thanh tra/Toàn quyền
Secretary General
tổng thư ký, tổng bí thư
General Headquarters
tổng hành dinh
General Staff
bộ tổng tham mưu
bình thường; thông thường
the general practice in such cases is to apply for a court order
thủ tục thông thường trong các vụ như vậy là xin chỉ thị của toà án
a general principle to which there may be several exceptions
nguyên tắc chung mà vẫn có thể có một số ngoại lệ
as a general rule
trong hầu hết mọi trường hợp; theo lệ thường
in general
nói chung, đại khái, đại thể
in general, her work has been good, but this essay is dreadful
nói chung bài làm của cô ấy tốt, nhưng bài luận này thì kém quá
không rõ, mơ hồ
his description was too general to be of much use
ông ta mô tả chung chung đến mức không có nhiều tác dụng
to bear a general resemblance to somebody/something
hao hao giống ai/cái gì
to speak/write in general terms
nói/viết một cách chung chung
danh từ
cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
to argue from the general to the particular
suy từ cái chung ra cái riêng
the general of mankind
toàn thể loài người
(quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc
a four -star general
tướng bốn sao (trong quân đội Hoa Kỳ)
General Westmoreland
Tướng Westmoreland
(the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng
(tôn giáo) trưởng tu viện
người hầu đủ mọi việc ((cũng) general servant)
to be caviare to the general
tế nhị quá đáng khiến người ta không trọng



chung, tổng quát, đầy đủ; tổng hợp in g. nói chung

/'dʤenərəl/

tính từ
chung, chung chung
a matter of general interest một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm
to work for general welfare làm việc vì phúc lợi chung
general opinion ý kiến chung
general knowledge kiến thức chung, kiến thức phổ thông
tổng
a general election cuộc tổng tuyển cử
a general strike cuộc tổng bãi công
inspector general tổng thanh tra !General Headquaters
(quân sự) tổng hành dinh !General Staff
(quân sự) bộ tổng tham mưu
thường
a word that is in general use một từ thường dùng
as a general rule theo lệ thường
in general thông thường; đại khái, đại thể !general dealer
người bán bách hoá !general hospital
bệnh viện đa khoa !general practitioner
bác sĩ đa khoa !general reader
người đọc đủ các loại sách !general servant
người hầu đủ mọi việc

danh từ
cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
to argue from the general to the particular suy tư cái chung ra cái riêng
the general of mankind toàn thể loài người
(quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc
(the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng
(tôn giáo) trưởng tu viện
người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "general"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.