| [fju:z] |
| danh từ |
| | (tròng một mạch điện) đoạn dây kim loại ngắn nóng chảy ra và làm ngắt mạch điện nếu dòng điện vượt quá mức an toàn; cầu chì |
| | it looks as though you've blown a fuse |
| dường như anh đã làm nổ cầu chì |
| | fuse-box |
| tủ đựng cầu chì |
| | fuse-wire |
| dây chì |
| động từ |
| | (thuộc một mạch điện) ngừng hoặc làm ngừng hoạt động vì cầu chì nóng chảy |
| | the lights have all fused |
| tất cả các đèn đều hỏng cầu chì |
| | I've fused all the lights |
| tôi đã làm hỏng cầu chì tất cả các đèn |
| danh từ |
| | mẩu vật liệu dễ cháy (dây, giấy) có tia lửa chuyển động theo chiều dài châm ngòi cho pháo, bom... khiến nó nổ; ngòi nổ; kip nổ |
| | thiết bị làm bom đạn nổ do chạm mạnh hoặc do đặt giờ (cũng) fuze |
| | the bomb had been set with a four-hour fuse |
| quả bom được hẹn giờ để bốn giờ sau sẽ nổ |
| | on a short fuse |
| | (nghĩa bóng) nóng nảy; dễ cáu tiết |
| động từ |
| | (làm cho vật gì) trở thành lỏng bằng cách đốt nóng; nấu chảy |
| | to fuse metals (into a solid mass) |
| nấu chảy các kim loại (thành một khối) |
| | nối (cái gì) hoặc hỗn hợp bằng cách đốt nóng |
| | to fuse two pieces of wire together |
| hàn nối hai mẩu dây kim loại lại với nhau |
| | the two companies are fused by their common interest |
| hai công ty hợp nhất vì lợi ích chung của họ |