| [ful] |
| tính từ |
| | nắm giữ hoặc chứa đựng nhiều hết mức; đầy |
| | my cup is full |
| cốc của tôi đầy rồi |
| | drawers full to the brim, drawers full to overflowing |
| các ngăn kéo đầy phè |
| | the bin needs emptying; it's full of rubbish |
| thùng rác cần phải đem đổ; đầy rác rồi |
| | to be full of hopes |
| chứa chan hy vọng |
| | a lake full of fish |
| một cái hồ đầy cá |
| | a room full of people |
| một cái phòng chật ních người |
| | she's full of vitality |
| cô ta tràn đầy sức sống |
| | the theatre is full, I'm afraid you'll have to wait for the next show |
| rạp hết chỗ rồi, tôi e rằng ông phải đợi buổi diễn kế tiếp |
| | to give full details |
| cho đầy đủ chi tiết |
| | a full orchestra |
| dàn nhạc đầy đủ nhạc khí |
| | to be full of years and honours |
| (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều |
| | hoàn toàn bận suy nghĩ về cái gì |
| | she was full of the news |
| cô ta cứ luẩn quản mãi với cái tin đó |
| | no, no nê |
| | a full stomach |
| bụng no |
| | no more, thank you, I'm full (up) |
| đủ rồi, cám ơn, tôi no rồi |
| | trọn vẹn; đạt tới giới hạn cụ thể nào đó hoặc thông thường |
| | to drive a car at full speed |
| cho xe chạy hết tốc lực |
| | a full dozen |
| một tá tròn đủ một tá |
| | the roses are in full bloom |
| hoa hồng đã nở hết |
| | in full daylight |
| giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật |
| | in full summer |
| giữa mùa hạ |
| | to give full liberty to act |
| cho toàn quyền hành động |
| | I had to wait a full hour for the bus |
| tôi phải đợi xe búyt trọn một tiếng đồng hồ |
| | he got full marks for his essay |
| nó đạt được điểm cao nhất về bái luận |
| | tròn trĩnh, đầy đặn, bầu bĩnh |
| | a full figure |
| dáng người mập mạp |
| | rather full in the face |
| mặt hơi tròn trĩnh |
| | (về quần áo) lùng thùng |
| | a full skirt |
| một chiếc váy rộng lùng thùng |
| | please make this coat a little fuller across the back |
| đề nghị ông may chiếc áo sao cho ở lưng rộng thêm một tí |
| | (về giọng nói) trầm và dịu dàng |
| | chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...) |
| | full membership |
| tư cách hội viên chính thức |
| | a full brother |
| anh (em) ruột |
| | a full sister |
| chị (em) ruột |
| | of the full blood |
| thuần giống |
| | đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng) |
| | to be full of oneself |
| | tự phụ, tự mãn |
| | at full stretch |
| | bằng tất cả khả năng mà mình có được |
| | to fall at full length |
| | ngã sóng soài |
| | in full swing |
| | in full blast |
| | lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất |
| | at full stretch |
| | bằng hết sức mình |
| | to come full circle |
| | quay về điểm xuất phát |
| | to come to a full stop |
| | dừng lại hẳn |
| | to draw oneself up to one's full height |
| | vươn thẳng người |
| | full of beans |
| | tràn trề sức sống |
| | full of the joys of spring |
| | sôi nổi và vui tươi |
| | full of one's own importance |
| | ngạo mạn |
| | to give sb full play |
| | cho toàn quyền hành động |
| | to have one's hands full |
| | bận bịu quá chừng |
| | in full sail |
| | (hàng hải) căng hết buồm đón gió |
| | to give full measure |
| | cung cấp đủ lượng cần thiết |
| phó từ |
| | (thơ ca) rất |
| | full many a time |
| rất nhiều lần |
| | to know something full well |
| biết rất rõ điều gì |
| | một cách chính xác; một cách trực tiếp |
| | the ball hit him full on the nose |
| quả bóng trúng ngay vào mũi nó |
| danh từ |
| | toàn bộ |
| | in full |
| đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt |
| | to write one's name in full |
| viết đầy đủ họ tên của mình |
| | to publish a report in full |
| công bố toàn văn một bản báo cáo |
| | to the full |
| đến mức cao nhất |
| | to enjoy oneself to the full |
| vui chơi thoả thích |
| | điểm cao nhất |
| ngoại động từ |
| | chuội và hồ (vải) |