| [fraun] |
| danh từ |
| | vẻ mặt nghiêm trang, giận dữ, lo lắng... tạo nên những nếp nhăn trên trán, biểu hiện sự không hài lòng; sự nghiêm nghị; sự cau mày; vẻ tư lự; vẻ khó chịu |
| | she looked up with a worried frown |
| cô ta ngước nhìn lên với một nét cau mày lo lắng |
| | I noticed a slight frown of disapproval on his face |
| Tôi thấy mặt ông ta thoáng cau mày có vẻ không tán thành |
| | sự khắc nghiệt |
| | the frowns of fortune |
| những sự khắc nghiệt của số mệnh |
| nội động từ |
| | (to frown at somebody / something) cau mày, nhăn mặt |
| | What's wrong? Why are you frowning? |
| Có chuyện gì không ổn vậy? Sao anh lại cau mày? |
| | She frowned at the noise coming from her workroom |
| Cô ta cau mày khi có tiếng huyên náo từ trong phòng làm việc của cô ta vọng ra |
| | (to frown on / upon something) không bằng lòng, không đồng ý, không tán thành |
| | My parents always frown on late nights out |
| Bố mẹ tôi lúc nào cũng không bằng lòng tôi đi chơi đến khuya |
| | Gambling is frowned upon by some church authorities |
| Một số chức sắc nhà thờ phản đối trò cờ bạc |