Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
frown





frown
[fraun]
danh từ
vẻ mặt nghiêm trang, giận dữ, lo lắng... tạo nên những nếp nhăn trên trán, biểu hiện sự không hài lòng; sự nghiêm nghị; sự cau mày; vẻ tư lự; vẻ khó chịu
she looked up with a worried frown
cô ta ngước nhìn lên với một nét cau mày lo lắng
I noticed a slight frown of disapproval on his face
Tôi thấy mặt ông ta thoáng cau mày có vẻ không tán thành
sự khắc nghiệt
the frowns of fortune
những sự khắc nghiệt của số mệnh
nội động từ
(to frown at somebody / something) cau mày, nhăn mặt
What's wrong? Why are you frowning?
Có chuyện gì không ổn vậy? Sao anh lại cau mày?
She frowned at the noise coming from her workroom
Cô ta cau mày khi có tiếng huyên náo từ trong phòng làm việc của cô ta vọng ra
(to frown on / upon something) không bằng lòng, không đồng ý, không tán thành
My parents always frown on late nights out
Bố mẹ tôi lúc nào cũng không bằng lòng tôi đi chơi đến khuya
Gambling is frowned upon by some church authorities
Một số chức sắc nhà thờ phản đối trò cờ bạc


/fraun/

danh từ
sự cau mày, nét cau mày
vẻ nghiêm nghị; vẻ tư lự
vẻ khó chịu; vẻ không tán thành
sự khắc nghiệt
the frowns of fortune những sự khắc nghiệt của số mệnh

nội động từ
cau mày, nhăn mặt
to frown at somebody cau mày với ai, nhăn mặt với ai
không bằng lòng, không đồng ý, không tán thành
to frown at (on, upon) something không bằng lòng việc gì
có vẻ buồn thảm (sự vật)

ngoại động từ
cau mày
to frown defiance cau mày tỏ vẻ bất chấp
to frown somebody [down] into silence cau mày nhìn ai bắt phải im

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "frown"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.