frequent ![](images/dict/f/frequent.gif)
frequent![](img/dict/02C013DD.png) | ['fri:kwənt] | ![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | thường xuyên, hay xảy ra | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | the car manufacturer's frequent changes of models | | những sự thường xuyên thay đổi kiểu mẫu của nhà chế tạo xe hơi | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | his visits became less frequent as time passed | | những cuộc thăm viếng của ông ta cũng thưa dần theo thời gian | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (y học) nhanh (nói về mạch đập) | ![](img/dict/02C013DD.png) | [fri'kwent] | ![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | hay lui tới hoặc thăm một nơi nào đó | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to frequent the theatre | | hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát |
thường xuyên
/'fri:kwənt/
tính từ
thường xuyên, hay xảy ra, có luôn a frequent visitor người khách hay đến chơi
nhanh (mạch đập)[fri'kwent]
nội động từ
hay lui tới; hay ở to frequent the theatre hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát
|
|