(pháp lý) (to foreclose on somebody / something) (nói về một ngân hàng đã cho vay có thế chấp) tước quyền sở hữu của con nợ (vì người này không trả được nợ); tịch thu thế nợ
The bank foreclosed (on the mortgage)
Ngân hàng tịch thu (tài sản thế chấp)
/fɔ:'klouz/
ngoại động từ ngăn không cho hưởng tuyên bố (ai) mất quyền lợi (pháp lý) tịch thu (tài sản) để thế nợ giải quyết trước