![](img/dict/02C013DD.png) | ['fɔlouiη] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nhóm những người ủng hộ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | our Party has a large following in the south |
| Đảng của chúng ta có lực lượng ủng hộ lớn ở miền Nam |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (the following) những người sau đây, những thứ sau đây |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the following are noteworthy |
| những thứ kể sau đây là đáng chú ý |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the following are extracts from original article |
| phần tiếp sau đây là các đoạn trích từ nguyên bản |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tiếp sau đó về thời gian |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | it rained on the day we arrived, but the following day was sunny |
| trời mưa vào ngày chúng tôi đến, nhưng ngày tiếp theo thì trời nắng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sắp được đề cập đến; sau đây |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | answer the following questions |
| hãy trả lời những câu hỏi sau đây |
![](img/dict/46E762FB.png) | giới từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sau, tiếp theo |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | awful floods following the last month's earthquake |
| những trận lụt tàn khốc tiếp theo trận động đất tháng rồi |