flop
flop | [flɔp] | | danh từ | | | sự rơi tõm; tiếng rơi tõm | | | (từ lóng) sự thất bại | | | to come to a flop | | thất bại (vở kịch...) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chỗ ngủ | | nội động từ | | | lắc lư | | | đi lạch bạch | | | ngồi xuống | | | to flop into a chair | | ngồi phịch xuống ghế | | | kêu tõm | | | (từ lóng) thất bại (vở kịch...) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi ngủ | | ngoại động từ | | | quẳng phịch xuống, ném phịch xuống, để rơi phịch xuống | | thán từ | | | thịch!, tõm! | | phó từ | | | đánh thịch một cái, đánh tõm một cái |
/flop/
danh từ sự rơi tõm; tiếng rơi tõm (từ lóng) sự thất bại to come to a flop thất bại (vở kịch...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chỗ ngủ
nội động từ lắc lư đi lạch bạch ngồi xuống to flop into a chair ngồi phịch xuống ghế kêu tõm (từ lóng) thất bại (vở kịch...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi ngủ
ngoại động từ quẳng phịch xuống, ném phịch xuống, để rơi phịch xuống
thán từ thịch!, tõm!
phó từ đánh thịch một cái, đánh tõm một cái
|
|