| [flɔ:] |
| danh từ |
| | sàn (nhà, cầu...) |
| | tầng (nhà) |
| | đáy |
| | the ocean floor |
| đáy đại dương |
| | phòng họp (quốc hội) |
| | quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị)) |
| | to give somebody the floor |
| để cho ai phát biểu ý kiến |
| | to take the floor |
| phát biểu ý kiến |
| | to hold the floor |
| giành quyền phát biểu, chiếm diễn đàn |
| | giá thấp nhất |
| | to cross the floor of the House |
| | vào đảng phái khác |
| | to get in on the ground floor |
| | tham gia đảng phái từ ngày đầu thành lập |
| | to wipe the floor with someone |
| | hạ ai đo ván |
| | to mop the floor with someone |
| | Xem mop |
| ngoại động từ |
| | làm sàn, lát sàn |
| | to floor a room with pine boards |
| lát sàn bằng ván gỗ thông |
| | đánh (ai) ngã, cho (ai) đo ván |
| | làm rối trí, làm bối rối |
| | the question floored him |
| câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được |
| | bảo (học sinh không thuộc bài) ngồi xuống |
| | vượt qua một cách thắng lợi |
| | to floor the paper |
| làm được bài thi |