người tác động đến trí nhớ; vật tác động đến trí nhớ
/'flæpə/
danh từ vỉ ruồi cái đập lạch cạch (để đuổi chim) vịt trời con; gà gô non cánh (bà xếp); vạt (áo); vây to (cá); đuôi (cua, tôm...) (từ lóng) cô gái mới lớn lên (từ lóng) bàn tay người tác động đến trí nhớ; vật tác động đến trí nhớ