feature
feature | ['fi:t∫ə] | | danh từ | | | nét đặc biệt, điểm đặc trưng | | | (số nhiều) nét mặt | | | bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo) | | | (sân khấu) tiết mục chủ chốt | | | feature film | | | phim truyện | | | feature picture | | | phim truyện | | ngoại động từ | | | là nét đặc biệt của | | | mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì) | | | đề cao | | | chiếu (phim) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có (ai) đóng vai chính) | | | a film featuring a new star | | phim có một ngôi sao màn ảnh mới đóng | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tưởng tượng |
(Tech) đặc điểm; nét
nét, đặc điểm
/'fi:tʃə/
danh từ nét đặc biệt, điểm đặc trưng (số nhiều) nét mặt bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo) (sân khấu) tiết mục chủ chốt !feature film, feature picture phim truyện
ngoại động từ là nét đặc biệt của mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì) đề cao chiếu (phim) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có (ai) đóng vai chính) a film featuring a new star phim có một ngôi sao màn ảnh mới đóng (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tưởng tượng
|
|