(fearful of something / of doing something; fearful that / lest....) lo lắng và sợ hãi
fearful of waking the baby/fearful that we might wake the baby
sợ đánh thức đứa bé dựa/sợ rằng chúng ta có thể đánh thức đứa bé dậy
children are often fearful of ghosts
trẻ con thường hay sợ ma
kinh khủng; đáng sợ; khủng khiếp
a fearful railway accident
một tai nạn xe lửa khủng khiếp
a fearful liar
một thằng cha nói dối tệ hại
what a fearful mess!
thật là một tình trạng hỗn độn kinh khủng!
/'fiəful/
tính từ ghê sợ, đáng sợ sợ, sợ hãi, sợ sệt a fearful look vẻ sợ hãi e ngại (thông tục) kinh khủng, ghê khiếp, kinh khiếp, ghê gớm, quá tệ in a fearful ness trong một mớ hỗn độn kinh khủng a fearful liar một thằng cha nói dối quá tệ kinh sợ