 | [feil] |
 | danh từ |
| |  | sự hỏng thi |
| |  | I had three passes and one fail |
| | tôi đỗ ba môn, trượt một môn |
| |  | without fail |
| |  | chắc chắn, nhất định |
| |  | I'll be there at two o'clock without fail |
| | nhất định tôi sẽ có mặt ở đó lúc hai giờ |
 | động từ |
| |  | quên; lơ là hoặc không có khả năng (làm cái gì) |
| |  | don't fail to let me know |
| | đừng quên nhắn tin cho tôi |
| |  | he never fails to write to his mother every week |
| | nó không bao giờ quên viết thư cho mẹ nó mỗi tuần |
| |  | she did not fail to keep her word |
| | cô ta đã không quên giữ lời |
| |  | your promises have failed to materialize |
| | những lời hứa của anh đã không được thực hiện |
| |  | không đủ cho (ai); chấm dứt hoặc thiếu khi ai vẫn còn đang cần đến hoặc đang được mong đợi |
| |  | the crops failed because of drought |
| | vụ thu hoạch này thất bát vì hạn hán |
| |  | our water supply has failed (us) |
| | chúng tôi đã thiếu nước |
| |  | words fail me |
| | tôi không đủ lời để nói (không tìm ra được lời lẽ thích đáng để mô tả tình cảm của tôi) |
| |  | the wind failed us |
| | thuyền của chúng ta hết gió |
| |  | (về sức khoẻ, thị lực) trở nên yếu |
| |  | his eyesight is failing |
| | thị lực của anh ta đang giảm sút |
| |  | he has suffered from failing health/has been failing in health for the last two years |
| | trong hai năm qua, sức khoẻ anh ta kém lắm |
| |  | his memory fails |
| | trí nhớ của anh ta kém lắm rồi |
| |  | hỏng, không chạy nữa |
| |  | the brakes failed |
| | phanh hỏng rồi |
| |  | the engine failed |
| | máy hỏng rồi |
| |  | phá sản; vỡ nợ |
| |  | several banks failed during the depression |
| | nhiều ngân hàng đã phá sản trong thời kỳ suy thoái |
| |  | thất bại |
| |  | if you don't work hard, you may fail |
| | nếu không làm việc tích cực, có thể anh sẽ thất bại |
| |  | I passed in maths but failed in French |
| | tôi qua được môn toán, nhưng hỏng môn tiếng Pháp |
| |  | he fails his driving test |
| | nó trượt kỳ thi sát hạch lấy bằng lái |
| |  | she failed to reach the semi-finals |
| | cô ta không lọt được vào vòng bán kết |
 | ngoại động từ |
| |  | đánh trượt (một thí sinh) |
| |  | the examiners failed half the candidates |
| | các giám khảo đã đánh trượt một nửa số thí sinh |