facing
facing | ['feisiη] |  | danh từ | |  | sự đương đầu, sự đối phó | |  | sự lật (quân bài) | |  | sự hướng về phía | |  | (số nhiều) cổ áo màu; cửa tay màu (của quân phục) | |  | sự phủ lên mặt ngoài, sự tráng lên mặt ngoài | |  | khả năng; sự thông thạo | |  | to put somebody through his facings | | thử khả năng của ai | |  | to go through one's facing | | qua sự kiểm tra về khả năng | |  | (quân sự), (số nhiều) động tác quay |
/'feisiɳ/
danh từ
sự đương đầu (với một tình thế)
sự lật (quân bài)
sự quay (về một hướng)
(số nhiều) cổ áo màu; cửa tay màu (của quân phục)
sự phủ lên mặt ngoài, sự tráng lên mặt ngoài
khả năng; sự thông thạo to put somebody through his facings thử khả năng của ai to go through one's facing qua sự kiểm tra về khả năng
(quân sự), (số nhiều) động tác quay
|
|