exhibit
exhibit | [ig'zibit] | | danh từ | | | vật trưng bày; vật triển lãm | | | a priceless exhibit | | vật trưng bày vô giá | | | do not touch the exhibits | | đừng sờ vào vật trưng bày | | | (pháp lý) tang vật | | | the first exhibit was a knife which the prosecution claimed was the murder weapon | | tang vật thứ nhất là một con dao mà bên nguyên nhận là vũ khí của kẻ sát nhân | | ngoại động từ | | | phô bày, trưng bày, triển lãm | | | to exhibit flowers at a flower show | | trưng bày hoa trong một cuộc triển lãm hoa | | | documents exhibited in a lawcourt | | các tài liệu đưa ra trình toà | | | to exhibit a piece of evidence | | đưa ra một chứng cớ | | | the young painter has exhibited (his work) in several galleries | | nhà hoạ sĩ trẻ đã triển lãm (tác phẩm của mình) tại một số phòng tranh | | | bày tỏ, tỏ ra, biểu lộ | | | to exhibit patience | | biểu lộ sự kiên nhẫn |
/ig'zibit/
danh từ vật trưng bày, vật triển lãm sự phô bày, sự trưng bày (pháp lý) tang vật
ngoại động từ phô bày, trưng bày, triển lãm đệ trình, đưa ra to exhibit a piece of evidence đưa ra một chứng cớ bày tỏ, tỏ ra, biểu lộ to exhibit patience biểu lộ sự kiên nhẫn
nội động từ trưng bày, triển lãm
|
|