| [iks'klu:siv] |
| tính từ |
| | không chấp nhận cái gì khác, loại bỏ những xét đoán khác; loại trừ |
| | the two solutions are mutually exclusive |
| hai giải pháp loại trừ nhau |
| | (về một nhóm, hội đoàn...) không sẵn sàng nhận thành viên mới (nhất là thành viên đó bị coi (như) thấp kém về địa vị xã hội); có chọn lọc; riêng biệt; dành riêng |
| | he's part of an exclusive social circle and belongs to an exclusive club |
| anh ta thuộc một giới xã hội riêng biệt và thuộc một câu lạc bộ riêng biệt |
| | (nói về hàng hoá) không tìm thấy ở đâu khác; dành riêng cho người giàu |
| | exclusive styles/designs/articles |
| những kiểu cách/mẫu mã/hàng đặc biệt (không đâu có) |
| | an exclusive restaurant/private school |
| một nhà hàng/trường tư đặc biệt (không đâu có) |
| | dành riêng cho những người hoặc những nhóm liên quan; dành riêng; độc quyền |
| | exclusive privileges of the aristocracy |
| đặc quyền dành riêng cho giới quý tộc |
| | this is an interview exclusive to the Ho Chi Minh City's Police weekly |
| đây là cuộc phỏng vấn dành riêng cho tuần báo Công An thành phố Hồ Chí Minh |
| | an exclusive agency for the sale of Ford cars in this town |
| một đại lý độc quyền bán xe ôtô Ford tại thành phố này |
| | to have exclusive rights to sell something |
| độc quyền bán cái gì |
| | duy nhất; độc nhất |
| | one's exclusive occupation |
| công việc duy nhất của mình |
| | trừ, không kể, không gồm |
| | from page one to page ten exclusive |
| từ trang 1 đến trang 10 không kể trang 10 |
| | 100,000 people exclusive of women |
| 100000 người không kể đàn bà con gái |
| | the price of the holiday is exclusive of accommodation |
| giá cả đi nghỉ là chưa tính đến tiền trọ |
| danh từ |
| | truyện dành riêng cho một chuyên mục của tờ báo ((cũng) exclusive story) |