| ['aiðə, 'i:ðə] |
| tính từ |
| | cái này hay cái kia trong hai cái |
| | you can park on either side of the street |
| anh có thể đỗ xe ở bên này hay bên kia đường phố |
| | keep either one of the forms |
| hãy giữ một trong hai mẫu đơn đó |
| | there's a staircase at either end of the corridor |
| có cầu thang ở cả hai đầu hành lang |
| đại từ (dùng với động từ số ít) |
| | I've bought two cakes - you can have either |
| tôi đã mua hai cái bánh - anh có thể lấy một trong hai cái |
| | take one of the books on the table - either of them will do |
| hãy lấy một trong hai quyển sách trên bàn - quyển nào cũng được |
| phó từ (dùng sau hai động từ phủ định) |
| | I don't like the red shirt and I don't like the green one either |
| tôi không thích áo sơ mi đỏ mà cũng không thích cả áo sơ mi xanh |
| | Mary won't go and Peter won't go either |
| Mary không đi và Peter cũng sẽ không đi |
| | he can't hear and he can hardly speak either |
| nó không nghe được và hầu như cũng không nói được |
| | dùng để nhấn mạnh (một nhóm từ phủ định) |
| | I know a good Italian restaurant. It's not far from here, either |
| tôi biết một nhà hàng Italia ngon. Nó cũng không xa đây lắm |
| | either...or... |
| | (dùng để chỉ sự lựa chọn một trong hai) |
| | either French or Spanish |
| hoặc tiếng Pháp hoặc tiếng Tây Ban Nha |
| | I left it either on the table or in the drawer |
| tôi đã để nó hoặc trên bàn hoặc trong ngăn kéo |
| | you can either write or phone to request a copy |
| anh có thể viết thư hoặc gọi điện thoại để xin một bản |