|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
dulness
dulness | ['dʌlnis] | | Cách viết khác: | | dullness | | ['dʌlnis] | | danh từ | | | sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn | | | tính không tinh, tính mờ (mắt); tính không thính, tính nghễnh ngãng (tai) | | | tính vô tri vô giác (vật) | | | tính cùn (dao) | | | tính đục (tiếng âm thanh); tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt | | | tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ (cơn đau) | | | vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải; vẻ chậm chạp | | | sự ứ đọng, sự trì chậm (công việc) | | | tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt | | | vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm |
/'dʌlnis/ (dullness) /'dʌlnis/
danh từ sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn tính không tinh, tính mờ (mắt); tính không thính, tính nghễnh ngãng (tai) tính vô tri vô giác (vật) tính cùn (dao) tính đục (tiếng âm thanh); tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ (cơn đau) vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải; vẻ chậm chạp sự ứ đọng, sự trì chậm (công việc) tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm
|
|
Related search result for "dulness"
|
|